-
Xpander thông số kỹ thuật 2022, động cơ mạnh mẽ, vận hành êm ái
22/10/2022 bởiSau sự thành công đứng top liên tục trong hai tháng 7,8/2022 MPV Xpander đã chứng tỏ được sức hút mạnh mẽ đối với thị trường. Tuy nhiên doanh thu tháng 9 đã bất ngờ bị Hyundai Accent và kỳ phùng địch thủ Toyota Veloz Cross vượt mặt. Mặc dù vậy, MPV Xpander cũng cho thấy được sức mạnh của mình khi liên tục trên cơ các ông lớn như Hyundai và Toyota. Mitsubishi Xpander thông số kỹ thuật là yếu tố chính góp phần vào thành công này.
Đầu xe Mitsubishi Xpander với thiết kế mạnh mẽ sang trọng
Kích thước:
Cùng tìm hiểu Xpander thông số kỹ thuật về kích thước qua bảng dưới đây:
AT Premium
Cross
AT
MT
Kích thước tổng thể
4.595 x 1.750 x 1.750 mm
4.500 x 1.800 x 1.750 mm
4.595 x 1.750 x 1.730 mm
4.475 x 1.750 x 1.730 mm
Khoảng cách hai cầu xe
2.775 mm
2.775 mm
2.775 mm
2.775 mm
Khoảng cách hai bánh xe trước
1.520/1.510 mm
1.520/1.510 mm
1.520/1.510 mm
1.520/1.510 mm
Khoảng cách hai bánh xe sau
1.520/1.510 mm
1.520/1.510 mm
1.520/1.510 mm
1.520/1.510 mm
Bán kính quay vòng tối thiểu
5,2 m
5,2 m
5,2 m
5,2 m
Khoảng sáng gầm xe
225 mm
225 mm
225 mm
225 mm
Nhìn chung, Xpander thông số kỹ thuật về kích thước là tương đối giống nhau, chỉ khác nhau ở kích thước tổng thể, chênh lệch 20mm giữa các phiên bản MT, AT và Cross, Premium.
Khoảng sáng gầm Mitsubishi Xpander 225 mm rộng rãi, vận hành êm ái
Xpander thông số kỹ thuật - Động cơ và vận hành
Dưới đây là bảng Xpander thông số kỹ thuật về động cơ và vận hành:
AT Premium
Cross
AT
MT
Loại động cơ
1.5L MIVEC
1.5L MIVEC
1.5L MIVEC
1.5L MIVEC
Công suất cực đại
104/6.000 ps/rpm
104/6.000 ps/rpm
104/6.000 ps/rpm
104/6.000 ps/rpm
Momen xoắn cực đại
141/4.000 N.m/rpm
141/4.000 N.m/rpm
141/4.000 N.m/rpm
141/4.000 N.m/rpm
Mức tiêu hao nhiên liệu
7,10 L/Km
6,80 L/Km
7,10 L/Km
6,90 Km
Sử dụng động cơ 1.5L MIVEC đem đến công suất tối đa đến 104/6000 ps/rpm và momen xoắn cực đại 141/4000 N.m/rpm. Bên cạnh đó, mức tiêu hao nhiên liệu của Xpander thông số kỹ thuật cũng được đánh giá khá tiết kiệm với thùng nhiên liệu 45L.
Xpander thông số kỹ thuật động cơ MIVEC mạnh mẽ, bảo vệ môi trường
Truyền động và hệ thống treo:
AT Premium Cross AT MT Hộp số
Số tự động 4 cấp
Số tự động 4 cấp
Số tự động 4 cấp
Số sàn 5 cấp
Truyền động
Cầu trước
Cầu trước
Cầu trước
Cầu trước
Trợ lực lái
Vô lăng trợ lực điện
Vô lăng trợ lực điện
Vô lăng trợ lực điện
Vô lăng trợ lực điện
Hệ thống treo trước
Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn
Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn
Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn
Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn
Hệ thống treo sau
Thanh xoắn
Thanh xoắn
Thanh xoắn
Thanh xoắn
Kích thước lốp xe trước/ sau
Mâm hợp kim, 205/55R17
Mâm hợp kim, 205/55R17
Mâm hợp kim, 195/65R16
Mâm hợp kim, 205/55R16
Truyền động và hệ thống treo của MPV Xpander thông số kỹ thuật cũng không có gì khác biệt giữa các phiên bản ngoài 3 phiên bản hộp số tự động và 1 phiên bản hộp số sàn MT.
Hệ thống treo nâng cấp của MPV Mitsubishi Xpander 2022
Trang bị an toàn:
AT Premium Cross AT MT Camera lùi
Có
Có
Có
Không
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động
Có
Có
Không
Không
Chìa khóa thông minh/ Khởi động bằng nút bấm
Có
Có
Có
Không
Xpander thông số kỹ thuật về trang bị an toàn còn được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA, túi khí đôi an toàn...Nhìn chung Xpander thông số kỹ thuật an toàn được tập trung nâng cấp nhiều điểm, đem đến cảm giác vận hành an toàn và yên tâm hơn cho khách hàng. Bên cạnh những thông số kỹ thuật nổi trội, bảng giá xe Mitsubishi được đánh giá là khá ổn, càng thúc đẩy doanh số lên cao hơn.
Hệ thống an toàn ASC của Mitsubishi Xpander 2022 giúp kiểm soát tốt cung đường
Kết luận:
Xpander thông số kỹ thuật với nhiều tính năng tiên tiến đã đưa dòng xe đóng trụ vững vàng trong top doanh số xe MPV. Điểm đáng chú ý là hộp số của Xpander thông số kỹ thuật được đánh giá là vận hành êm và mượt, tiết kiệm nhiên liệu tốt cũng như động cơ mạnh mẽ, đem lại cảm giác trải nghiệm tuyệt vời.
Xem thêm: